TIN TỨC
Ống Inox 316: Bảng Báo Giá, Bảng Quy Cách, Đặc Điểm
Ống Inox 316 là một trong những loại inox được sử dụng khá phổ biển trong nhiều lĩnh vực. Vì vậy, những vấn đề xoay quanh ống inox 316 được rất nhiều người quan tâm như: ống inox loại này có đặc điểm gì nổi bật so với các loại inox khác? Ứng dụng của ống inox 316 là gì? Bảng quy cách và bảng giá cũng là điều mà nhiều người quan tâm. Hãy theo dõi bài viết để biết thêm về loại inox này cũng như lựa chọn cho mình sản phẩm thích hợp nhất với nhu cầu.
Đặc điểm nổi bật của ống inox 316
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
Khả năng chống ăn mòn của ống Inox 316 là tuyệt vời trong môi trường không khí và dung dịch có tính ăn mòn cao. Nói chung khả năng kháng mòn tốt hơn Inox 304. Ở nhiệt độ 60°C và trong môi trường Clorua, các vết nứt, rỗ bị ăn mòn nhiều hơn tầm khoảng 1000mg/ L clorua ở nhiệt độ môi trường xung quanh, giảm khoảng 500mg/ L ở nhiệt độ dưới 60°C. Điều này là do có hàm lượng Crom và Niken cao hơn, cùng với thêm Molypdenum (Moly) trong thành phần hóa học. Điều này làm cho ống inox 316 thích hợp cho môi trường có nguy cơ bị ăn mòn cao, chẳng hạn như trong môi trường biển hoặc hóa chất.
Khả năng chống oxy hóa tốt
Sự oxy hóa sẽ gây ra hiện tượng gỉ sét, sẽ ăn mòn trên bề mặt kim loại hay hợp kim. Sở dĩ ống Inox 316 còn được gọi là thép không gỉ là bởi tính chống oxy hóa, cũng chính là chống gỉ sét của hợp kim này. Chính thành phần Niken trong Inox đã giúp gia tăng độ kháng gỉ đáng kể. Đồng thời tạo nên độ sáng đặc trưng của Inox. Dĩ nhiên, ống Inox 316 cũng sở hữu khả năng chống gỉ sét tuyệt vời như những mác thép chống gỉ khác.
Nhờ vậy ống Inox 316 được xếp vào loại vật liệu có thể dùng cho các công trình ngoài khơi. Chính vì vậy, ống inox 316 có khả năng chống nước biển khá tốt. Nếu trong điều kiện nước biển ấm và thời gian tiếp xúc quá lâu thì sự ăn mòn vẫn có thể thấy được qua sự biến đổi màu sắc và các vết rỗ bề mặt.
Khả năng gia công
So với nhiều mác thép khác thì khả năng gia công của ống Inox 316 được đánh giá ở mức khá. Chính vì thế, ống Inox 316 thường được dùng gia công các thiết bị lớn hơn là các thiết bị nhỏ, vật dụng gia đình.
Khả năng chịu nhiệt tốt
Ống inox có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ không liên tục là 870°C và liên tục 925°C. Sử dụng ống Inox 316 an toàn ở nhiệt độ từ 425-860°C ở nhiệt khô không được khuyến dùng trong môi trường dung dịch có nhiệt độ cao như vậy. Ống Inox 316L cũng được khuyến cáo dùng trong dải nhiệt phía trên. Lớp 316H có độ bền cao hơn ở nhiệt độ cao và đôi khi được sử dụng cho các ứng dụng cấu trúc và áp suất chứa ở nhiệt độ trên 500° C.
Khả năng hàn tốt
Mặc dù khả năng gia công của ống Inox 316 còn hạn chế nhưng khả năng hàn thì lại tuyệt vời. Mác thép này có thể đáp ứng hầu hết các kỹ thuật hàn và thiết bị hàn. Tuy nhiên, cần phải sử dụng các phương pháp hàn phù hợp để tránh làm mất đi tính chất kháng ăn mòn tại khu vực hàn.
Bảng quy cách ống inox 316
Bảng quy cách ống inox trang trí
Đơn vị: Kg/6m
Độ dày (mm) | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.5 | 1.7 | 1.9 | 2.0 |
8.0 | 0.34 | 0.45 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | ||||
9.5 | 0.41 | 0.54 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | ||||
12.7 | 0.55 | 0.73 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | ||||
15.9 | 0.69 | 0.92 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 3.00 | |||
19.1 | 0.83 | 1.11 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 3.66 | 4.14 | ||
22.2 | 0.97 | 1.29 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 4.31 | 4.87 | ||
25.4 | 1.11 | 1.48 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.97 | 5.63 | ||
31.8 | 1.86 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 6.29 | 7.15 | |||
38.1 | 2.23 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 7.60 | 8.64 | |||
42.7 | 2.50 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 8.55 | 9.73 | |||
50.8 | 2.98 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 10.23 | 11.64 | 13.74 | 14.43 | |
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 12.86 | 14.65 | 17.31 | 18.19 | ||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 15.45 | 17.61 | 20.82 | 21.89 | ||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 18.14 | 20.68 | 24.47 | 25.73 | ||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 20.62 | 23.52 | 27.85 | 29.28 | |||||
114.0 | 15.05 | 16.71 | 23.41 | 26.60 | 31.50 | 33.13 |
Bảng quy cách ống inox công nghiệp
Đơn vị: kg/6m
Ống / Độ dày | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Bảng giá ống inox 316
Bảng giá ống inox công nghiệp
Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá |
F21.34 – DN15 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F26.67 – DN20 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F33.40 – DN25 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F42.16 – DN32 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F48.26 – DN40 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F60.33 – DN50 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F76.03 – DN60(65) | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F88.90 – DN80 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F101.60 – DN90 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F114.30 – DN 100 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F141.30 – DN 125 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F168.28 – DN150 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F219.08 – DN200 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
F273.05 – DN250 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | Liên hệ |
Bảng giá ống inox trang trí
Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá |
Phi 8.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 9.5 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 22.2 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 38.1 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 42.7 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 63.5 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 70.6 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 89.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 101.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Phi 114.0 | 0.3-2.0 | BA/HL | Ống trang trí | Liên hệ |
Ứng dụng của ống inox 316 trong thực tiễn
Ống inox 316 có nhiều ứng dụng quan trọng trong thực tế, nhờ vào những đặc điểm nổi bật về khả năng chống ăn mòn, kháng nhiệt độ cao và tính thẩm mỹ. Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng của ống inox 316:
Trong ngành công nghiệp thực phẩm:
Ống inox 316 có khả năng chống ăn mòn khi tiếp xúc với thực phẩm và đồ uống, do đó, nó thường được sử dụng trong quá trình sản xuất, vận chuyển và lưu trữ thực phẩm và đồ uống.
Trong ngành cơ khí:
Inox 316 được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận và thiết bị cho ngành công nghiệp như bơm, van, ống dẫn, và máy móc chịu môi trường khắc nghiệt.
Thiết bị, linh kiện đơn giản cho máy móc như ốc vít, long đền, …
Chế tạo tàu thủy và hàng hải: Do khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển, ống inox 316 thường được sử dụng trong chế tạo tàu thủy, giàn khoan dầu khí, và các thiết bị hàng hải khác.
Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí:
Do khả năng chống ăn mòn và kháng nhiệt độ cao, ống inox 316 thường được sử dụng trong việc vận chuyển và lưu trữ các hóa chất ăn mòn và dầu khí, nơi môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
Thiết bị tiếp xúc với hóa chất, chất hữu cơ: ngành chế biến thực phẩm, dược, thuốc trừ sâu,…
Ngành khai khoáng, khai thác đá, khai thác mỏ, ngành lọc nước và ngành trao đổi nhiệt.
Trong ngành kiến trúc và xây dựng
Công trình tiếp xúc môi trường hóa chất, nước biển: kiến trúc ven biển, lan can, đóng tàu, vận chuyển, phụ kiện tàu thuyền,…
Có thể được sử dụng để làm cầu thang, lan can, tay vịn, cửa ra vào, và các yếu tố trang trí khác trong kiến trúc và nội thất.
Ngành y học và chế tạo thiết bị y tế:
Inox 316 an toàn cho cơ thể và không gây kích ứng, nên được sử dụng trong sản xuất và gia công các thiết bị y tế như ống dẫn máu, khung xương giả, dụng cụ phẫu thuật, v.v.
Inox Gia Anh – Đơn vị sản xuất và cung cấp ống inox 316
Tập đoàn Inox Gia Anh là đơn vị sản xuất và cung cấp các loại inox công nghiệp và inox trang trí trong đó có ống inox 316. Với nguồn gốc xuất xứ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Với hơn 20 năm xây dựng và phát triển mạnh mẽ, Inox Gia Anh đã có hệ thống hơn 500 đại lý rộng khắp cả nước. Các sản phẩm ống, hộp inox trang trí nói riêng và inox của Gia Anh nói chung đã tạo được chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng nhờ những ưu điểm vượt trội.
Quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số hotline: 0931717477 để được tư vấn, báo giá nhanh chóng.
Ban thấy bài viết này thế nào?
Kém * Bình thường ** Hứa hẹn *** Tốt **** Rất tốt *****